Lie

Chia đông từ “lie” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ lie. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to lie

Quá khứ đơn
  • lay; lied

Quá khứ phân từ
  • lain; lied

Trần thuật

Thì hiện tại

I
lie

you
lie

he/she/it
lies

we
lie

you
lie

they
lie

Thì hiện tại continuous

I
am lying

you
are lying

he/she/it
is lying

we
are lying

you
are lying

they
are lying

Quá khứ đơn

I
lay; lied

you
lay; lied

he/she/it
lay; lied

we
lay; lied

you
lay; lied

they
lay; lied

Quá khứ tiếp diễn

I
was lying

you
were lying

he/she/it
was lying

we
were lying

you
were lying

they
were lying

Hiện tại hoàn thành

I
have lain; lied

you
have lain; lied

he/she/it
has lain; lied

we
have lain; lied

you
have lain; lied

they
have lain; lied

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been lying

you
have been lying

he/she/it
has been lying

we
have been lying

you
have been lying

they
have been lying

Quá khứ hoàn thành

I
had lain; lied

you
had lain; lied

he/she/it
had lain; lied

we
had lain; lied

you
had lain; lied

they
had lain; lied

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been lying

you
had been lying

he/she/it
had been lying

we
had been lying

you
had been lying

they
had been lying

Tương lại đơn

I
will lie

you
will lie

he/she/it
will lie

we
will lie

you
will lie

they
will lie

Tương lại tiếp diễn

I
will be lying

you
will be lying

he/she/it
will be lying

we
will be lying

you
will be lying

they
will be lying

Tương lại hoàn thành

I
will have lain; lied

you
will have lain; lied

he/she/it
will have lain; lied

we
will have lain; lied

you
will have lain; lied

they
will have lain; lied

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been lying

you
will have been lying

he/she/it
will have been lying

we
will have been lying

you
will have been lying

they
will have been lying

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.