Jam

Chia đông từ “jam” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ jam. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to jam

Quá khứ đơn
  • jammed

Quá khứ phân từ
  • jammed

Trần thuật

Thì hiện tại

I
jam

you
jam

he/she/it
jams

we
jam

you
jam

they
jam

Thì hiện tại continuous

I
am jamming

you
are jamming

he/she/it
is jamming

we
are jamming

you
are jamming

they
are jamming

Quá khứ đơn

I
jammed

you
jammed

he/she/it
jammed

we
jammed

you
jammed

they
jammed

Quá khứ tiếp diễn

I
was jamming

you
were jamming

he/she/it
was jamming

we
were jamming

you
were jamming

they
were jamming

Hiện tại hoàn thành

I
have jammed

you
have jammed

he/she/it
has jammed

we
have jammed

you
have jammed

they
have jammed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been jamming

you
have been jamming

he/she/it
has been jamming

we
have been jamming

you
have been jamming

they
have been jamming

Quá khứ hoàn thành

I
had jammed

you
had jammed

he/she/it
had jammed

we
had jammed

you
had jammed

they
had jammed

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been jamming

you
had been jamming

he/she/it
had been jamming

we
had been jamming

you
had been jamming

they
had been jamming

Tương lại đơn

I
will jam

you
will jam

he/she/it
will jam

we
will jam

you
will jam

they
will jam

Tương lại tiếp diễn

I
will be jamming

you
will be jamming

he/she/it
will be jamming

we
will be jamming

you
will be jamming

they
will be jamming

Tương lại hoàn thành

I
will have jammed

you
will have jammed

he/she/it
will have jammed

we
will have jammed

you
will have jammed

they
will have jammed

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been jamming

you
will have been jamming

he/she/it
will have been jamming

we
will have been jamming

you
will have been jamming

they
will have been jamming

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.