Glaze

Chia đông từ “glaze” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ glaze. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to glaze

Quá khứ đơn
  • glazed

Quá khứ phân từ
  • glazed

Trần thuật

Thì hiện tại

I
glaze

you
glaze

he/she/it
glazes

we
glaze

you
glaze

they
glaze

Thì hiện tại continuous

I
am glazing

you
are glazing

he/she/it
is glazing

we
are glazing

you
are glazing

they
are glazing

Quá khứ đơn

I
glazed

you
glazed

he/she/it
glazed

we
glazed

you
glazed

they
glazed

Quá khứ tiếp diễn

I
was glazing

you
were glazing

he/she/it
was glazing

we
were glazing

you
were glazing

they
were glazing

Hiện tại hoàn thành

I
have glazed

you
have glazed

he/she/it
has glazed

we
have glazed

you
have glazed

they
have glazed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been glazing

you
have been glazing

he/she/it
has been glazing

we
have been glazing

you
have been glazing

they
have been glazing

Quá khứ hoàn thành

I
had glazed

you
had glazed

he/she/it
had glazed

we
had glazed

you
had glazed

they
had glazed

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been glazing

you
had been glazing

he/she/it
had been glazing

we
had been glazing

you
had been glazing

they
had been glazing

Tương lại đơn

I
will glaze

you
will glaze

he/she/it
will glaze

we
will glaze

you
will glaze

they
will glaze

Tương lại tiếp diễn

I
will be glazing

you
will be glazing

he/she/it
will be glazing

we
will be glazing

you
will be glazing

they
will be glazing

Tương lại hoàn thành

I
will have glazed

you
will have glazed

he/she/it
will have glazed

we
will have glazed

you
will have glazed

they
will have glazed

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been glazing

you
will have been glazing

he/she/it
will have been glazing

we
will have been glazing

you
will have been glazing

they
will have been glazing

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.