Wake

Chia đông từ “wake” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ wake. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to wake

Quá khứ đơn
  • waked; woke

Quá khứ phân từ
  • waked; woken

Trần thuật

Thì hiện tại

I
wake

you
wake

he/she/it
wakes

we
wake

you
wake

they
wake

Thì hiện tại continuous

I
am waking

you
are waking

he/she/it
is waking

we
are waking

you
are waking

they
are waking

Quá khứ đơn

I
waked; woke

you
waked; woke

he/she/it
waked; woke

we
waked; woke

you
waked; woke

they
waked; woke

Quá khứ tiếp diễn

I
was waking

you
were waking

he/she/it
was waking

we
were waking

you
were waking

they
were waking

Hiện tại hoàn thành

I
have waked; woken

you
have waked; woken

he/she/it
has waked; woken

we
have waked; woken

you
have waked; woken

they
have waked; woken

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been waking

you
have been waking

he/she/it
has been waking

we
have been waking

you
have been waking

they
have been waking

Quá khứ hoàn thành

I
had waked; woken

you
had waked; woken

he/she/it
had waked; woken

we
had waked; woken

you
had waked; woken

they
had waked; woken

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been waking

you
had been waking

he/she/it
had been waking

we
had been waking

you
had been waking

they
had been waking

Tương lại đơn

I
will wake

you
will wake

he/she/it
will wake

we
will wake

you
will wake

they
will wake

Tương lại tiếp diễn

I
will be waking

you
will be waking

he/she/it
will be waking

we
will be waking

you
will be waking

they
will be waking

Tương lại hoàn thành

I
will have waked; woken

you
will have waked; woken

he/she/it
will have waked; woken

we
will have waked; woken

you
will have waked; woken

they
will have waked; woken

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been waking

you
will have been waking

he/she/it
will have been waking

we
will have been waking

you
will have been waking

they
will have been waking

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.