Bat

Chia đông từ “bat” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ bat. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to bat

Quá khứ đơn
  • batted

Quá khứ phân từ
  • batted

Trần thuật

Thì hiện tại

I
bat

you
bat

he/she/it
bats

we
bat

you
bat

they
bat

Thì hiện tại continuous

I
am batting

you
are batting

he/she/it
is batting

we
are batting

you
are batting

they
are batting

Quá khứ đơn

I
batted

you
batted

he/she/it
batted

we
batted

you
batted

they
batted

Quá khứ tiếp diễn

I
was batting

you
were batting

he/she/it
was batting

we
were batting

you
were batting

they
were batting

Hiện tại hoàn thành

I
have batted

you
have batted

he/she/it
has batted

we
have batted

you
have batted

they
have batted

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been batting

you
have been batting

he/she/it
has been batting

we
have been batting

you
have been batting

they
have been batting

Quá khứ hoàn thành

I
had batted

you
had batted

he/she/it
had batted

we
had batted

you
had batted

they
had batted

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been batting

you
had been batting

he/she/it
had been batting

we
had been batting

you
had been batting

they
had been batting

Tương lại đơn

I
will bat

you
will bat

he/she/it
will bat

we
will bat

you
will bat

they
will bat

Tương lại tiếp diễn

I
will be batting

you
will be batting

he/she/it
will be batting

we
will be batting

you
will be batting

they
will be batting

Tương lại hoàn thành

I
will have batted

you
will have batted

he/she/it
will have batted

we
will have batted

you
will have batted

they
will have batted

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been batting

you
will have been batting

he/she/it
will have been batting

we
will have been batting

you
will have been batting

they
will have been batting

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.